Mục | Đặt tính kỹ thuật |
Nguồn vào | Điện áp định mức | Sự chỉ rõ điện áp định mức là 220V hoặc 380V: -15 ~10% |
Tần số định mức | |
Chức năng cơ bản | Dải tần số | 0Hz ~ 600Hz |
Chức cơ bản | Tần số sóng mang | 1.0kHz ~ 16.0kHz, có thể điều chỉnh tần số sóng mang tự động. |
Độ phân dải tần số | 0.01Hz |
Chế độ điều khiển | Chế độ điều khiển SVC,V/F |
Momen khởi động. | 0.25Hz/150% |
Phạm vi điều chỉnh tốc độ | 1: 100 |
Tốc độ ổn định chính xác | ±0.5% |
Công suất quá tải | 150% dòng điện định mức trong 60s, 200% định mức dòng điện trong 1s. |
Tăng cường Momen | Tăng momen bằng tay 0.1% ~ 30.0% |
Điều khiển jog | Phạm vi tần số Jog : 0.00Hz đến 50.00Hz |
Chạy nhiều cấp tốc độ | Có tối đa 16 cấp tốc độ được tích hợp bên trong và điều khiển terminal |
Tích hợp chế độ điều khiển PID | Có thể nhận tối đa 16 cấp tốc độ thông qua dự trữ bên trong và điều khiển terminal |
Tự động điều chỉnh điện áp (AVR) | Có thể giử ngõ ra điện áp tự động khi lưới điện thay đổi. |
Sự triệt tiêu dòng | Trong chế độ V/F khi tải thay đổi, nó giới hạn dòng điện ngõ ra tự động, chống ngắt quá dòng |
Chức triệt tiêu dòng nhanh | Giảm lỗi quá dòng ở mức tối đa và bảo vệ sự hoạt động bình thường của biến tần. |
Triệt tiêu quá áp động năng | Khi tần số hoạt động thay đổi nó có thể ngăn chặn phản hồi năng lượng tự động, để tránh ngắt khi điện áp bus cao |
Triệt tiêu rung | Tối ưu hoá dao động số V/F, nhận được hoạt động ổn định V/F. |
Điều khiển thời gian | Chức năng điều khiển: phạm vi cài đặt thời gian 0.0 phút đến 6500.0 phút. |
Hoạt động | Lệnh chạy, dừng | Từ bàn phím, công tắc ngoài, truyền thông. Các kênh này có thể chọn trong các chế độ khác nhau. |
Cài đặt tần số | Có tổng số 10 kiểu tần số nguồn như cài đặt số, biến trở, điện áp tuyến tính, dòng điện tuyến tính,xung, … |
Cài đặt tần số phụ | Có tổng số 10 kiểu tần số nguồn phụ. |
Ngõ vào terminal | Có 5 ngõ vào số và 1 ngõ vào analog 0~10V hoặc 0/4 ~20mA. |
Ngõ ra terminal | 1 ngõ ra analog hỗ trợ 0 ~10V hoặc 0/4 ~20mA; 1 ngõ ra số; 1 ngõ ra relay. |
Môi Trường | Vị trí lắp đặt | Trong nhà, mà không có ánh sáng mặt trời trực tiếp, không có bụi, khí ăn mòn, khí dễ cháy, sương dầu, nước hơi nước, nước muối, vv |
Độ cao | Dưới 2,000 mét. |
Nhiệt độ môi trường | -10 ~40 độ C |
Độ ẩm | Dưới 95% |
Độ rung cơ khí | Dưới 5.9m/s2 |
Nhiệt độ bảo quản | -20 ~ 60 độ C |
Chức năng bảo vệ | Phát hiện động cơ ngắn mạch khi mở nguồn, bảo vệ mất pha ngõ vào/ ra, bảo vệ quá dòng, bảo vệ quá áp, quá nhiệt, quá tải. |
Cấp bảo vệ | IP20 |
Phương pháp làm mát | Làm mát cưỡng bức |