Phương pháp điều khiển | v/f (không gian vector PWM) |
Tỉ lệ V/F | Tuyến tính hoặc do người sử dụng |
Khả năng quá tải | 150% trong 1phút, 200% trong 30 giây |
Torque khởi động | Tự động hoặc bằng tay |
Tín hiệu ngõ vào | - FX( chạy thuận)
- RX(chạy nghịch)
- RST(reset lỗi)
- JOG
|
Đa chức năng đầu vào | Tổng cộng 3đầu vào (lập trình) |
Ngõ ra analog | 0~10VDC, 4~20mA |
Tín hiệu vào | Điều khiển hoạt động | - Phím điều khiển
- Hiển thị LED4 chữ số
- Hển thị LCD 32 bit
- Truyền thông (ModBus _RTU,RS485,DeviceNet,ProfiBus)
|
Cài đặt tần số | - Analog:0~10V,4~20mA,
- Digital:phím điều khiển,
- Truyền thông:ModBus hoặc LS Bus
|
Tín hiệu khởi động | Thuận hoặc Nghịch |
Nhiều cấp tốc độ | Cài đặt được đến 8cấp tốc độ(sử dụng đầu vào đa chức năng) |
Đa cấp thời gian tăng tốc/giảm tốc | 0.1~6000s. |
Chức năng hoạt động | - Điều khiển PID
- Tăng tốc/giảm tốc
- Điều khiển 3 dây
- Giớ hạn tần số
- Cài đặt tham số cho motor thứ 2
- Tự động khởi động lại khi có lỗi
- Hãm DC -
|
Dừng khẩn cấp | Ngắt tín hiệu ra từ biến tần |
Chế độ JOG | Động cơ chạy được với tốc độ rất chậm |
Reset lỗi | Có tín hiệu reset lỗi khi chức năng bảo vệ tác động |
Tín hiệu ngõ ra | Trạng thái hoạt động | - Dò tần số
- Cảnh báo quá tải/Quá áp/Thấp áp
- Biến tần quá nhiệt
- Tốc độ không đổi
|
Thông số hiển thị | - Tần số ngõ ra
- Dòng điện ngõ ra
- Điện áp ngõ ra
- Điện áp DC
- Tốc độ Rpm
|
Chức năng bảo vệ | Ngắt | - Quá áp/Thấp áp
- Quá dòng
- Quá nhiệt biến tần/Quá nhiệt động cơ
- Quá tải
- Lỗi phần cứng
- Lỗi truyền thông
- Lỗi CPU
|
Cảnh báo | Quá tải |