Thông số kỹ thuật Biến tần DORNA |
Chức năng cơ bản | Hệ thống điều khiển | Hiệu suất cao và nhiều tính năng tích hợp cho biến tần ở chế độ điều khiển VECTOR. |
Khả năng điều khiển | Động cơ không đồng bộ và động cơ đồng bộ |
Tần số lớn nhất | Điều khiển Vector: 0 – 300 Hz Điều khiển V/F : 0 – 3200 Hz |
Tần số sóng mang | 0.5 Khz – 16Khz, phụ thuộc vào tải, có thể điều chỉnh tần số sóng mang tự động. |
Độ phân giải tần số ngõ vào | Cài đặt dạng số (digital): 0.01Hz. Cài đặt dạng analog: tần số lớn nhất x 0.025%. |
Chế độ (MODE) điều khiển | Điều khiển vector vòng hở (SVC). Điều khiển vector vòng kín (FVC). Điều khiển V/F. |
Moment tải | Loại G: 0.5Hz/ 150% (SVC) ; 0Hz/ 180% (FVC). Loại P: 0.5Hz/ 100%. |
Sai số tốc độ | ± 0.5%(SVC) | ± 0.02%(FVC) |
Sai số moment xoắn | ± 5%(FVC) |
Khả năng quá tải | - Loại G: 150% dòng định mức trong 60S; 180% dòng định mức trong 3S.
- Loại P:120% dòng định mức trong 60S ;150% dòng định mức trong 3S.
|
Tăng moment xoắn | Cài đặt tự động hoặc bằng tay 0.1 – 30.0%. |
Chế độ V/F cong | - Straight – line V/F curve
- Multi – point V/F curve
- N-power V/F curve (1.2 – power, 1.4 – power, 1.6 – power, 1.8- power, 2- power).
|
Chế độ V/F tách | Hai loại: tách hoàn toàn; tách một nửa. AVR ngõ ra. |
Chế độ RAMP | - Straight – line ramp
- S – curve ramp
Thời gian tăng tốc/dừng chia làm 4 nhóm với dãi từ 0.0 – 6500.0s. |
Thắng DC | - Tần số thắng DC: 0.00Hz đến tần số lớn nhất.
- Thời gian thắng: 0.0 – 36.0 s.
- Mức độ thắng: 0.0% - 100%.
|
Điều khiển JOG | Dải tần số JOG: 0.00 – 50.00Hz. Thời gian JOG tăng tốc/ dừng: 0.0 – 6500.0s. |
PLC, Nhiều cấp tốc độ | Lên đến 16 cấp tốc độ thông qua 1 PLC điểu khiển hoặc kết nối với ngõ vào DI. |
PID | Điều khiển hệ thống có tín hiệu hồi tiếp. |
Chức năng đặc biệt | Chức năng tự ổn áp(AVR) | Tự động ổn định điện áp ngõ ra khi điện áp nguồn cấp dao động bất thường |
Chức năng chống dừng máy mức quá dòng/ quá áp | Dòng điện và điện áp tự động giới hạn trong quá trình chạy để tránh lỗi do quá áp/ quá dòng. |
Điều chỉnh nhanh giới hạn dòng điện | Bảo vệ biến tần từ trục trặc quá dòng. |
Giới hạn moment và điều khiển | Có thể gới hạn moment tự động và thường xuyên ngăn chặn lỗi quá dòng xảy ra trong quá trình vận hành. Điều khiển moment có thể thực hiện trong chế độ FVC. |
Giao tiếp | Hổ trợ RS485, Profibus – DP, CANlink, CANopen. |
Hoạt động | Phương thức điều khiển hoạt động | - Bảng điều khiển
- Terminal điều khiển
- Cổng giao tiếp
Bạn có thể thực hiện chuyển đổi giữa các nguồn này theo nhiều cách. |
Phương thức cài đặt tần số | 11 lựa chọn tần số, chẳng hạn như thiết lập bằng digital, thiết lập bằng nguồn analog, thiết lập bằng dòng analog, thiết lập xung và thiết lập bằng cổng giao tiếp. Bạn có thể thực hiện chuyển đổi giữa các nguồn này theo nhiều cách. |
Phương thức cài đặt tần số phụ | 11 nguồn tần số phụ. Nó có thể thực hiện tốt điều chỉnh tần số phụ và tần số tổng hợp. |
Ngõ vào | 6 ngõ vào số (DI), ngõ vào DI5 có thể nhận tín hiệu tần số cao lên đến 100KHz. 3 ngõ vào analog (AI), có thể nhận tín hiệu điện áp 0 – 10V hoặc dòng điện 4 – 20mA. |
Ngõ ra | 2 ngõ ra số (DO) (FM ngõ ra xung vuông với tần số từ 0 – 10Khz) và 1 ngõ ra relay. 2 ngõ ra analog (AO), ngõ ra dòng điện 0 – 20mA hoặc điện áp 0 – 10V. |
Hiển thị và bảng điều khiển | LED hiển thị | Hiển thị các thông số |
Khóa phím | Ta có thể khóa phím một phần hoặc hoàn toàn và xác định phạm vi chức năng của một số phím như vậy để ngăn chặn sự thay đổi các thông số trên biến tần. |
Chức năng bảo vệ | Phát hiện được sự cố ngắn mạch từ động cơ, bảo vệ mất pha ngõ vào/ngõ ra, bảo vệ quá dòng, bảo vệ quá áp, bảo vệ khi điện áp thấp, bảo vệ quá nhiệt và bảo vệ quá tải. |
Thành phần mở rộng | PG card, bộ thắng, RS 485 card, CAN card, Profibus – DP card. |
Môi trường | Vị trí lắp đặt | Lắp đặt tại nơi có mái che, tránh ánh nắng, bụi, khí có tính ăn mòn, khí dễ cháy, khói, dầu, hơi nước, nước động sương hoặc muối. |
Độ cao lắp đặt | Thấp hơn 1000m. |
Nhiệt độ nơi lắp đặt | Từ -10oC đến +40oC (Hiệu suất của biến tần sẽ giảm nếu nhiệt độ môi trường khoảng 40oC và 50oC). |
Độ ẩm | Thấp hơn 95% RH, không ngưng tụ. |
Độ rung | Thấp hơn 5.9m/s2(0.6g). |
Nhiệt độ bảo quản | Từ -20oC đến +60oC. |